• Giới Thiệu
  • Liên Hệ
  • Chính Sách Bảo Mật
No Result
View All Result
Cung ứng giáo viên
  • Kiến Thức Tiếng Anh
  • Bài Tập Tiếng Anh
  • Đề Thi Tiếng Anh
  • Văn Mẫu Tiếng Anh
  • Trung Tâm Tiếng Anh
  • Blog
  • Kiến Thức Tiếng Anh
  • Bài Tập Tiếng Anh
  • Đề Thi Tiếng Anh
  • Văn Mẫu Tiếng Anh
  • Trung Tâm Tiếng Anh
  • Blog
No Result
View All Result
Cung ứng giáo viên
No Result
View All Result
Cung Ứng Giáo Viên Văn Mẫu Tiếng Anh

Động từ to be: Cẩm nang toàn diện về định nghĩa, cách dùng và bài tập

Duyên Anh Ngữ bởi Duyên Anh Ngữ
Tháng mười hai 23, 2025
trong Văn Mẫu Tiếng Anh
0
Động từ to be: Cẩm nang toàn diện về định nghĩa, cách dùng và bài tập
0
Chia sẻ
0
Lượt xem
Chia Sẻ FacebookChia Sẻ Twitter

Contents

  1. Động từ to be là gì?
    1. Dạng nguyên thể của To be
  2. Chức năng và cách dùng động từ to be
    1. 1. To be đóng vai trò là động từ chính
    2. 2. To be đóng vai trò là trợ động từ
  3. Hướng dẫn chia động từ to be chi tiết
    1. 1. Các dạng thức cơ bản
    2. 2. Bảng chia động từ to be theo thì
  4. Bài tập thực hành về động từ to be
    1. Exercise 1: Chia động từ to be ở thì Hiện tại đơn
    2. Exercise 2: Chia động từ to be ở thì Quá khứ đơn
    3. Exercise 3: Bài tập tổng hợp (Hiện tại & Quá khứ)
  5. Đáp án chi tiết
  6. Kết luận

Động từ to be được xem là nền tảng cốt lõi và quan trọng bậc nhất trong ngữ pháp tiếng Anh. Dù là động từ quen thuộc xuất hiện trong hầu hết các cuộc hội thoại hay văn bản, nhưng cách chia và sử dụng loại từ đặc biệt này vẫn thường gây nhầm lẫn cho người mới bắt đầu.

To be không chỉ đóng vai trò là động từ chính mà còn hoạt động như một trợ động từ trong nhiều cấu trúc ngữ pháp phức tạp. Để nắm vững kiến thức này và tránh các lỗi sai cơ bản, bạn cần hiểu rõ bản chất, vị trí và cách biến đổi của nó theo từng thì và ngôi. Hãy cùng chúng tôi đi sâu vào tìm hiểu chi tiết về động từ to be và thực hành với các bài tập vận dụng ngay trong bài viết này. Bên cạnh đó, nếu bạn đang ôn luyện các cấu trúc ngữ pháp khác như câu hỏi đuôi trong tiếng anh, việc nắm chắc to be sẽ là tiền đề vững chắc.

Động từ to be là gì? Cách chia to be và bài tập áp dụngĐộng từ to be là gì? Cách chia to be và bài tập áp dụng

Động từ to be là gì?

Về cơ bản, động từ to be bao gồm các dạng thức: be, are, am, is, was, were, been và being. Trong câu, chúng thường được sử dụng để mô tả trạng thái, tính chất, vị trí của con người, sự vật hoặc sự việc. To be thường dùng để giới thiệu tên, tuổi, quốc tịch, nghề nghiệp hoặc đặc điểm của chủ ngữ.

Dựa vào thì và ngôi của chủ ngữ, to be sẽ biến đổi linh hoạt (đây là đặc điểm của động từ bất quy tắc).

Dạng nguyên thể của To be

Ở dạng nguyên mẫu (Infinitive), “be” thường xuất hiện trong ba trường hợp phổ biến sau đây:

  1. Sau will trong thì tương lai: Dùng cho thì tương lai đơn và tương lai tiếp diễn.
    • Ví dụ: Next year they will be on holiday. (Năm sau họ sẽ đi nghỉ mát.)
  2. Trong câu mệnh lệnh (Imperatives): Dùng để ra lệnh hoặc yêu cầu.
    • Ví dụ: Be quiet, please! (Làm ơn giữ trật tự!)
  3. Sau động từ khuyết thiếu (Modal verbs): Đi sau các từ như can, could, may, might, must, should…
    • Ví dụ: Their decision might be final. (Quyết định của họ có thể là cuối cùng.)

Động từ to be là gì trong tiếng AnhĐộng từ to be là gì trong tiếng Anh

Chức năng và cách dùng động từ to be

Động từ to be rất đa năng, nó có thể đóng vai trò là động từ chính (main verb) hoặc trợ động từ (auxiliary verb) tùy thuộc vào ngữ cảnh của câu.

1. To be đóng vai trò là động từ chính

Khi là động từ chính, to be dùng để chỉ sự tồn tại hoặc liên kết chủ ngữ với một đặc điểm nào đó. Trong ngôn ngữ học, lúc này nó được gọi là hệ từ (linking verb/copula).

Theo sau to be thường là một bổ ngữ (complement). Bổ ngữ này có thể là danh từ, cụm danh từ, tính từ hoặc cụm giới từ. Việc xác định đúng thành phần bổ ngữ cũng quan trọng như việc xác định vị trí của trạng từ để câu văn trở nên chính xác và tự nhiên hơn.

Ví dụ minh họa:

  • Với tính từ: She was kind and friendly to us. (Cô ấy đã rất tốt bụng và thân thiện với chúng tôi.)
  • Với danh từ: The dog over there is a Golden Retriever. (Chú chó đằng kia là giống Golden Retriever.)
  • Với cụm danh từ: The three men were all brothers. (Ba người đàn ông đó đều là anh em.)
  • Với giới từ: The boy had been in the forest for a day before he was found. (Cậu bé đã ở trong rừng một ngày trước khi được tìm thấy.)

Cách dùng động từ to be trong tiếng AnhCách dùng động từ to be trong tiếng Anh

2. To be đóng vai trò là trợ động từ

Khi hoạt động như một trợ động từ (auxiliary verb), to be giúp hình thành các cấu trúc ngữ pháp phức tạp hơn như các thì tiếp diễn và câu bị động.

Trong các thì tiếp diễn:
To be kết hợp với động từ thêm đuôi -ing (V-ing) để diễn tả hành động đang xảy ra hoặc kéo dài.

  • Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)
  • Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)
  • Tương lai tiếp diễn (Future Continuous)
  • Các thì hoàn thành tiếp diễn.

Ví dụ: My mom was cooking when my aunt called her. (Mẹ tôi đang nấu ăn thì dì tôi gọi điện.)

Trong câu bị động (Passive Voice):
To be kết hợp với Quá khứ phân từ (Past Participle / V3/ed) để nhấn mạnh vào đối tượng chịu tác động của hành động.

  • Ví dụ: The new shopping complex will be built in the city soon. (Khu mua sắm mới sẽ sớm được xây dựng trong thành phố.)

Trợ động từ to beTrợ động từ to be

Hướng dẫn chia động từ to be chi tiết

Để sử dụng thành thạo, bạn cần nắm vững bảng chia động từ to be theo các thì. Đây là kiến thức nền tảng giúp bạn không chỉ làm tốt bài tập ngữ pháp mà còn hỗ trợ kỹ năng viết, ví dụ như khi tham khảo Cách Viết Bài Văn Tiếng Anh Về Lễ Hội : 5+ Mẫu Bài Viết Chi Tiết và Sâu Sắc để luyện tập.

1. Các dạng thức cơ bản

Dạng Từ vựng
Nguyên thể (Bare infinitive) be
Hiện tại đơn (Present simple) am, is, are
Quá khứ đơn (Past simple) was, were
Hiện tại phân từ (Present participle) being
Quá khứ phân từ (Past participle) been

Cấu trúc câu với to be:

  • Khẳng định (+): Subject + be.
  • Phủ định (-): Subject + be + not.
  • Nghi vấn (?): Be + Subject?

Cách chia động từ to be theo ngôiCách chia động từ to be theo ngôi

2. Bảng chia động từ to be theo thì

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ to be dựa trên sự phối hợp giữa ngôi (Subject) và thì (Tense):

Nhóm thì Đơn (Simple):

Ngôi (Subject) Quá khứ (Past) Hiện tại (Present) Tương lai (Future)
I was am will be
He / She / It was is will be
You / We / They were are will be

Nhóm thì Hoàn thành (Perfect):

Ngôi (Subject) Quá khứ (Past) Hiện tại (Present) Tương lai (Future)
I / You / We / They had been have been will have been
He / She / It had been has been will have been

Nhóm thì Tiếp diễn (Continuous):
Lưu ý: Dạng tiếp diễn của to be (being) thường dùng để mô tả hành xử tạm thời của ai đó.

Ngôi (Subject) Quá khứ (Past) Hiện tại (Present) Tương lai (Future)
I was being am being will be being
He / She / It was being is being will be being
You / We / They were being are being will be being

Bảng chia các thì trong tiếng AnhBảng chia các thì trong tiếng Anh

Bài tập thực hành về động từ to be

Để củng cố kiến thức, hãy hoàn thành các bài tập dưới đây. Việc luyện tập thường xuyên sẽ giúp bạn phản xạ nhanh hơn, hỗ trợ tốt cho việc viết lách, chẳng hạn như viết một Bài văn viết về halloween bằng tiếng anh kèm dịch – Giúp học sinh nâng cao kỹ năng viết.

Exercise 1: Chia động từ to be ở thì Hiện tại đơn

Điền am, is, are hoặc dạng phủ định am not, isn’t, aren’t vào chỗ trống:

  1. The children (be) ________ eating bananas. They (be, not) ________ eating apples.
  2. I (be) ________ at the beach with my family. It (be) ________ hot and sunny outside. The ocean water (be) ________ warm.
  3. You (be) ________ finished with the quiz!
  4. Judith (be, not) ________ at school. She (be) ________ at home.
  5. Sometimes, it (be) ________ still dark when I wake up.
  6. My sister (be, not) ________ old enough to drive a car.
  7. ________ (be) Tess and Jen still best friends now?
  8. My friend (be) ________ buying a new car. Her old car broke down.
  9. ________ (be) Steven acting in the school play?
  10. The library (be) ________ open until 9:00 p.m.

Exercise 2: Chia động từ to be ở thì Quá khứ đơn

Điền was, were hoặc dạng phủ định wasn’t, weren’t vào chỗ trống:

  1. They (be) ________ very disappointed about the result.
  2. The party (be) ________ fun last weekend.
  3. When I was a little girl, I (be) ________ very interested in animals.
  4. ________ (be) Teddy driving home when I saw him?
  5. The movie (not, be) ________ very entertaining although the acting (be) ________ good.
  6. The weather (be) ________ hot. We (be) ________ sweating.
  7. ________ (be) they eating dinner and watching TV at 7:00?
  8. My dog (not, be) ________ very dirty after playing outside.
  9. Who (be) ________ sleeping in my bed? It (be, not) ________ Kate.
  10. The cat (be) ________ faster than the mouse. Unlucky mouse!

Bài tập thực hành động từ to beBài tập thực hành động từ to be

Exercise 3: Bài tập tổng hợp (Hiện tại & Quá khứ)

Điền dạng đúng của to be phù hợp với ngữ cảnh:

  1. Johan and I (be) ________ in the forests. We (be) ________ on a camping trip together. I hope we don’t see snakes!
  2. Helen (be) ________ at the party last night. Bella and Vicky (be) ________ there too.
  3. Before, Nick and Jacob (be) ________ enemies. Now they (be) ________ best friends.
  4. It rained all day yesterday. I (be) ________ sad because I could not go outside. However, today it (be) ________ sunny. And I (be) ________ happy because I can go outside!
  5. My family and I (be) ________ swimming in the pool when it began to thunder. The lifeguard told us we had to get out. I (be) ________ upset, but I knew he was right.
  6. I (be) ________ at Jenny’s house yesterday. Now, I (be) ________ at Mellissa’s house.
  7. Badminton (be) ________ my favorite sport when I was in high school. Now my favorite sport (be) ________ table tennis.
  8. Avery (be) ________ my best friend. We (be) ________ in the same English class. It begins from 10:00 to 10:50.
  9. When he (be) ________ young, Tim (be) ________ interested in science. However, he (be, not) ________ interested in science anymore. Now, he (be) ________ interested in math.
  10. William (be) ________ at the football game last night. He (be) ________ cheering for his favorite team. After the game, he came back home and went to sleep. I think he (be) ________ still sleeping now. Shhhh… don’t wake him up!

Đáp án chi tiết

Kiểm tra lại kết quả bài làm của bạn với phần đáp án dưới đây:

Exercise 1:

  1. are – aren’t | 2. am – is – is | 3. are | 4. isn’t – is | 5. is | 6. isn’t | 7. Are | 8. Is | 9. Is | 10. is

Exercise 2:

  1. were | 2. was | 3. was | 4. Was | 5. wasn’t – was | 6. was – were | 7. Were | 8. wasn’t | 9. was – wasn’t | 10. Was

Exercise 3:

  1. are – are | 2. was – were | 3. were – are | 4. was – is – am | 5. were – was | 6. was – am | 7. was – is | 8. is – are | 9. was – was – isn’t – is | 10. was – was – is

Đáp án bài tập to beĐáp án bài tập to be

Kết luận

Qua bài viết này, chúng ta đã cùng nhau ôn tập toàn diện về động từ to be, từ định nghĩa, chức năng cho đến cách chia chi tiết theo từng thì. Hy vọng những kiến thức và bài tập thực hành trên đã giúp bạn tự tin hơn khi sử dụng loại động từ đặc biệt này. Hãy luyện tập thường xuyên để biến những quy tắc ngữ pháp này thành phản xạ tự nhiên của bạn nhé!

Bài Trước

Cấu Trúc In Order To và So As To: Tổng Hợp Kiến Thức và Bài Tập Thực Hành

Bài Tiếp

Cấu Trúc Since và For: Công Thức, Cách Dùng và Bài Tập Áp Dụng Chi Tiết

Bài Tiếp
Phân biệt cấu trúc since và for trong tiếng Anh

Cấu Trúc Since và For: Công Thức, Cách Dùng và Bài Tập Áp Dụng Chi Tiết

Trọn Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Về Tâm Trạng Và Cảm Xúc Đầy Đủ Nhất

Trọn Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Về Tâm Trạng Và Cảm Xúc Đầy Đủ Nhất

120+ Từ vựng rau củ quả tiếng Anh thông dụng và dễ nhớ nhất cho bé

120+ Từ vựng rau củ quả tiếng Anh thông dụng và dễ nhớ nhất cho bé

Hình ảnh minh họa về các hướng trong tiếng Anh

Các Hướng Trong Tiếng Anh: Trọn Bộ Ký Hiệu, Phiên Âm Và Mẹo Ghi Nhớ Hiệu Quả

Please login to join discussion
  • Xu Hướng
  • Yêu Thích
  • Mới Nhất
3 Đoạn văn tiếng anh nói về Nghề Luật Sư Mẫu

3 Đoạn văn tiếng anh nói về Nghề Luật Sư Mẫu

Tháng mười một 22, 2024
Viết đoạn văn về đi mua sắm bằng tiếng Anh – Tìm Hiểu Về Thói Quen Mua Sắm

Viết đoạn văn về đi mua sắm bằng tiếng Anh – Tìm Hiểu Về Thói Quen Mua Sắm

Tháng mười một 22, 2024
Hướng dẫn bài tập về câu hỏi yes no trong tiếng Anh để giao tiếp tự tin hơn

Hướng dẫn bài tập về câu hỏi yes no trong tiếng Anh để giao tiếp tự tin hơn

Tháng mười một 22, 2024
Viết đoạn văn về Vịnh Hạ Long bằng tiếng Anh dành cho bé tham khảo

Viết đoạn văn về Vịnh Hạ Long bằng tiếng Anh dành cho bé tham khảo

Tháng mười một 22, 2024
Cách Viết Bài Văn Tiếng Anh Về Lễ Hội : 5+ Mẫu Bài Viết Chi Tiết và Sâu Sắc

Cách Viết Bài Văn Tiếng Anh Về Lễ Hội : 5+ Mẫu Bài Viết Chi Tiết và Sâu Sắc

0
Bài văn viết về halloween bằng tiếng anh kèm dịch – Giúp học sinh nâng cao kỹ năng viết

Bài văn viết về halloween bằng tiếng anh kèm dịch – Giúp học sinh nâng cao kỹ năng viết

0
Các loại câu trong tiếng Anh: Tất tần tật kiến thức cần biết

Các loại câu trong tiếng Anh: Tất tần tật kiến thức cần biết

0
Khám phá câu điều kiện trong tiếng Anh: Bí kíp làm chủ các cấu trúc quan trọng

Khám phá câu điều kiện trong tiếng Anh: Bí kíp làm chủ các cấu trúc quan trọng

0
cung ứng giao viện thumb

Thị Trường Bất Động Sản Tiếng Anh Là Gì? Tổng Hợp Các Thuật Ngữ Và Cách Dùng Chuẩn Xác

Tháng mười hai 25, 2025
Phân biệt Advice và Advise: Định Nghĩa, Cách Dùng và Ví Dụ Chi Tiết

Phân biệt Advice và Advise: Định Nghĩa, Cách Dùng và Ví Dụ Chi Tiết

Tháng mười hai 25, 2025
Quy tắc đặt dấu thanh trong Tiếng Việt: Hướng dẫn chuẩn xác tránh nhầm lẫn

Quy tắc đặt dấu thanh trong Tiếng Việt: Hướng dẫn chuẩn xác tránh nhầm lẫn

Tháng mười hai 25, 2025
cung ứng giao viện thumb

Daily Standup Meeting Là Gì? Bí Quyết Tổ Chức “Họp Đứng” Hiệu Quả Trong Agile

Tháng mười hai 24, 2025

TIN NỔI BẬT

cung ứng giao viện thumb

Thị Trường Bất Động Sản Tiếng Anh Là Gì? Tổng Hợp Các Thuật Ngữ Và Cách Dùng Chuẩn Xác

Tháng mười hai 25, 2025
Phân biệt Advice và Advise: Định Nghĩa, Cách Dùng và Ví Dụ Chi Tiết

Phân biệt Advice và Advise: Định Nghĩa, Cách Dùng và Ví Dụ Chi Tiết

Tháng mười hai 25, 2025
Quy tắc đặt dấu thanh trong Tiếng Việt: Hướng dẫn chuẩn xác tránh nhầm lẫn

Quy tắc đặt dấu thanh trong Tiếng Việt: Hướng dẫn chuẩn xác tránh nhầm lẫn

Tháng mười hai 25, 2025
cung ứng giao viện thumb

Daily Standup Meeting Là Gì? Bí Quyết Tổ Chức “Họp Đứng” Hiệu Quả Trong Agile

Tháng mười hai 24, 2025
Học Tiếng Anh Qua Bài Hát Shape of You – Ed Sheeran: Lời Dịch & Cấu Trúc Hay

Học Tiếng Anh Qua Bài Hát Shape of You – Ed Sheeran: Lời Dịch & Cấu Trúc Hay

Tháng mười hai 24, 2025
Logo Website Cung Ứng Giáo Viên

cungunggiaovien.com là trang chuyên sâu, cung cấp tài liệu học tập, mẹo cải thiện kỹ năng và chia sẻ kinh nghiệm chinh phục Anh Ngữ. Với nội dung đa dạng, website hướng đến mọi đối tượng, từ người mới bắt đầu đến người học nâng cao. Bạn có thể tìm thấy bài viết hướng dẫn phát âm, ngữ pháp, từ vựng, cùng các bí quyết để làm bài thi TOEIC, IELTS, hoặc TOEFL hiệu quả.

DANH MỤC

  • Bài Tập Tiếng Anh (92)
  • Blog (54)
  • Đề Thi Tiếng Anh (42)
  • Kiến Thức Tiếng Anh (458)
  • Trung Tâm Tiếng Anh (51)
  • Văn Mẫu Tiếng Anh (277)

TIN NỔI BẬT

cung ứng giao viện thumb

Thị Trường Bất Động Sản Tiếng Anh Là Gì? Tổng Hợp Các Thuật Ngữ Và Cách Dùng Chuẩn Xác

Tháng mười hai 25, 2025
Phân biệt Advice và Advise: Định Nghĩa, Cách Dùng và Ví Dụ Chi Tiết

Phân biệt Advice và Advise: Định Nghĩa, Cách Dùng và Ví Dụ Chi Tiết

Tháng mười hai 25, 2025
Quy tắc đặt dấu thanh trong Tiếng Việt: Hướng dẫn chuẩn xác tránh nhầm lẫn

Quy tắc đặt dấu thanh trong Tiếng Việt: Hướng dẫn chuẩn xác tránh nhầm lẫn

Tháng mười hai 25, 2025

© 2024 Cung Ứng Giáo Viên - Đồng Hành Cùng Bạn Trong Hành Trình Làm Chủ Tiếng Anh

No Result
View All Result

© 2024 Cung Ứng Giáo Viên - Đồng Hành Cùng Bạn Trong Hành Trình Làm Chủ Tiếng Anh