Khi tham gia phỏng vấn bằng tiếng Anh, một trong những câu hỏi quan trọng mà ứng viên thường gặp là “Hãy miêu tả tính cách của bạn”. Đây là cơ hội để bạn thể hiện bản thân và tạo ấn tượng đầu tiên với nhà tuyển dụng. Để trả lời câu hỏi này một cách ấn tượng, bạn cần có sự chuẩn bị kỹ lưỡng về cách diễn đạt tính cách của mình bằng tiếng Anh sao cho rõ ràng, tự tin và phù hợp. Dưới đây, cungunggiaovien sẽ cung cấp một số mẫu câu giúp bạn miêu tả tính cách bản thân một cách chính xác và ấn tượng, viết đoạn văn miêu tả tính cách bằng tiếng anh, đồng thời giải thích từ vựng, cấu trúc câu và những mẹo nhỏ để bạn có thể tự tin sử dụng trong mọi tình huống.
Viết đoạn văn miêu tả tính cách bằng tiếng Anh ngắn gọn
Mẫu 1 Đoạn văn tiếng Anh
I’m a rather carefree guy. I like what I like, which is a lot, but that can change in a snap. I can be forgetful and rude sometimes, but I don’t always mean to be. And if I’m being rude or weird or mean, I’m comfortable around you! I can sometimes get a bit too friendly and touchy-feely. If I like you, don’t offend me, and that won’t change.
Dịch nghĩa
Tôi là một người khá vô tư. Tôi thích những gì tôi thích mà vốn dĩ là rất nhiều, nhưng có thể thay đổi trong nháy mắt. Tôi đôi khi có thể đãng trí và thô lỗ nhưng tôi không phải lúc nào cũng có ý như vậy. Và nếu tôi thô lỗ hoặc kỳ quặc hay xấu tính, thì tôi cảm thấy thoải mái khi ở cạnh bạn! Đôi khi tôi có thể quá thân thiết và dễ xúc động. Nếu tôi thích bạn, đừng khiến tôi bị xúc phạm và điều đó sẽ không thay đổi.
Giải thích từ vựng:
- carefree: vô tư
- rude: thô lỗ, bất lịch sự
- weird: kỳ quặc, khó hiểu
- touchy-feely: nhạy cảm, dễ xúc động
Mẫu 2 viết đoạn văn miêu tả tính cách bằng tiếng anh
Bubbly, outgoing with a great sense of humor. I’m willing to help anyone in need, and when I’m in, I’m all in. Not necessarily a happy personality, but a funny personality, I guess.
Dịch nghĩa
Năng nổ, cởi mở với một óc hài hước tuyệt vời. Tôi sẵn sàng giúp đỡ bất cứ ai đang cần và khi tôi đã tham gia, tôi làm hết mình. Không nhất thiết là một tính cách hạnh phúc, nhưng tôi nghĩ là một tính cách hài hước.
Giải thích từ vựng:
- bubbly: năng động, sôi nổi
- sense of humor: óc hài hước
I would say that I am a moody person, more moody than I would like to be. I would say that I am very generous; I take pleasure in sharing and feel some guilt when I’m in a position to share something but am not able to. And I would say that I sometimes lack self-control, and when I lose my temper, it shows a dark side of me, which I am increasingly aware of. It’s obvious to me that after I lose my temper, I feel guilty and sad. I have improved regarding myself control and continue to work on it.
Dịch nghĩa
Tôi sẽ nói rằng tôi là một người tâm trạng, tâm trạng nhiều hơn bản thân mong muốn. Tôi sẽ nói rằng tôi rất hào phóng; tôi có niềm vui trong việc sẻ chia và cảm thấy tội lỗi khi tôi ở một vị trí để chia sẻ điều gì đó nhưng tôi lại không thể. Và tôi có thể nói rằng đôi khi tôi thiếu tự chủ, và khi tôi bị mất bình tĩnh, lúc đó cho thấy một mặt đen tối của tôi mà tôi ngày càng nhận thức được điều đó. Rõ ràng với tôi rằng sau khi tôi bị mất bình tĩnh, tôi cảm thấy có lỗi và buồn bã. Tôi đã cải thiện bản thân và tiếp tục làm việc.
Giải thích từ vựng:
- moody person: người tâm trạng
- generous: hào phóng
- guilt: tội lỗi
Khám phá kho tàng văn mẫu tiếng Anh cực hay, từ các bài luận đến các bài viết sáng tạo giúp bạn chinh phục mọi kỳ thi!
Mẫu 3 viết đoạn văn miêu tả tính cách bằng tiếng anh ngắn gọn
I would describe my personality as very outgoing and social. I am easy to talk to and a good listener. I understand people and I make friends very easily.
Dịch nghĩa
Tôi sẽ mô tả cá tính của tôi là cởi mở và hòa nhập. Tôi dễ nói chuyện và là người biết lắng nghe. Tôi hiểu mọi người và tôi kết bạn rất dễ dàng.
Giải thích từ vựng:
- outgoing: cởi mở
- personality: cá tính
Mẫu 4 viết đoạn văn miêu tả tính cách bằng tiếng anh
Being bipolar is more than just a mental illness, it also means my personality is a mixture of contradictions. I like being neat, organized, and methodical in life, but most of the time, I’m happiest when things are spur of the moment. I love schedules, but I get bored with redundancy and need constant change in my life. I’m very compassionate, but I’m very selective on those I let close to me. I’m very back and forth in terms of what works best for me, and because of it, I’m a bit of an unpredictable person.
Dịch nghĩa
Lưỡng cực không chỉ là bệnh tâm thần, nó còn nói đến tính cách của tôi vốn là một hỗn hợp của mâu thuẫn. Tôi thích được gọn gàng, tổ chức và có phương pháp trong cuộc sống nhưng hầu hết thời gian tôi hạnh phúc nhất khi mọi thứ đang nước sôi lửa bỏng. Tôi yêu thời gian biểu, nhưng tôi chán nản với sự thừa thãi và cần thay đổi liên tục trong cuộc sống của tôi. Tôi rất dễ thương xót, nhưng tôi rất chọn lọc với những người để tôi gần gũi. Tôi chịu khó tìm kiếm những gì tốt nhất cho tôi và bởi vì thế mà tôi là một người có chút không thể đoán trước.
Giải thích từ vựng:
- mental illness: bệnh tâm thần
- neat: gọn gàng
- compassionate: thương xót
- unpredictable person: người không thể đoán trước
Mẫu 5 viết đoạn văn miêu tả tính cách bằng tiếng anh
Being an extrovert, I enjoy interacting. I can speak almost anything with anyone. I can’t wait to make new acquaintances and get to know them all. I am vivacious, outgoing, and confident. I enjoy taking part in activities with lots of people, such as community events and parties. I’m a rather receptive individual. I have no trouble conversing with others. Yet, because introverts and I are such total opposites, I am a little hesitant to talk to them. I frequently am called a “clown” by others. As I frequently crack jokes that make others laugh, I believe this to be extremely true. I don’t particularly enjoy that I’m easily irritated by other people. I’ve always worked to make this right.
Dịch nghĩa
Là một người hướng ngoại, tôi thích tương tác. Tôi có thể nói hầu hết mọi thứ với bất cứ ai. Tôi nóng lòng muốn làm quen với những người mới và làm quen với tất cả họ. Tôi hoạt bát, hướng ngoại và tự tin. Tôi thích tham gia các hoạt động có nhiều người, chẳng hạn như các sự kiện cộng đồng và tiệc tùng. Tôi là một cá nhân khá dễ tiếp thu. Tôi không gặp khó khăn khi nói chuyện với người khác. Tuy nhiên, vì những người hướng nội và tôi hoàn toàn đối lập nhau nên tôi hơi do dự khi nói chuyện với họ. Tôi thường bị người khác gọi là “chú hề”. Vì tôi thường xuyên kể những câu chuyện cười khiến người khác cười, tôi tin rằng điều này cực kỳ đúng. Tôi đặc biệt không thích việc mình dễ bị người khác chọc tức. Tôi đã luôn làm việc để làm cho điều này đúng.
Giải thích từ vựng:
- extrovert: người hướng ngoại
- vivacious: hoạt bát
Một số từ vựng giới thiệu tính cách bản thân bằng tiếng Anh
Để có thể miêu tả tính cách bản thân bằng tiếng Anh hiệu quả, bạn cần nắm được một số từ vựng phổ biến để sử dụng. Dưới đây là danh sách các từ vựng mô tả tính cách cùng ví dụ minh họa:
- Ambitious: tham vọng — We’re all ambitious, and it seems to run in the family.
- Confident: tự tin — The person I like is one who is confident.
- Generous: hào phóng — My boss was quite generous, donating to several charities.
- Honest: trung thực — She’s completely honest.
- Kind: tốt bụng — She’s a very kind and thoughtful person.
Hy vọng các mẫu câu trên sẽ giúp bạn tự tin hơn khi miêu tả tính cách bản thân trong các cuộc phỏng vấn hoặc khi giao tiếp bằng tiếng Anh.
Có thể bạn quan tâm: