• Giới Thiệu
  • Liên Hệ
  • Chính Sách Bảo Mật
No Result
View All Result
Cung ứng giáo viên
  • Kiến Thức Tiếng Anh
  • Bài Tập Tiếng Anh
  • Đề Thi Tiếng Anh
  • Văn Mẫu Tiếng Anh
  • Trung Tâm Tiếng Anh
  • Blog
  • Kiến Thức Tiếng Anh
  • Bài Tập Tiếng Anh
  • Đề Thi Tiếng Anh
  • Văn Mẫu Tiếng Anh
  • Trung Tâm Tiếng Anh
  • Blog
No Result
View All Result
Cung ứng giáo viên
No Result
View All Result
Cung Ứng Giáo Viên Văn Mẫu Tiếng Anh

Tên Các Màu Trong Tiếng Anh Chuẩn HTML: Bảng Mã Màu Và Cách Gọi Chính Xác

Duyên Anh Ngữ bởi Duyên Anh Ngữ
Tháng mười hai 22, 2025
trong Văn Mẫu Tiếng Anh
0
cung ứng giao viện thumb

cungunggiaovien-thumbnail-post

0
Chia sẻ
0
Lượt xem
Chia Sẻ FacebookChia Sẻ Twitter

Contents

  1. Cơ chế hiển thị màu sắc trên Website (HTML và RGB)
    1. Mô hình màu RGB
    2. Mã màu Hex (Hexadecimal)
  2. Danh sách 140 màu sắc và tên gọi Tiếng Anh chuẩn
  3. Ứng dụng thực tiễn của từ vựng màu sắc
  4. Kết luận
  5. Tài liệu tham khảo

Việc mô tả màu sắc trong giao tiếp hàng ngày đôi khi mang tính tương đối và khá trừu tượng. Bạn có thể nói “màu đỏ”, nhưng đó là đỏ tươi, đỏ thẫm hay đỏ gạch? Để giải quyết vấn đề này trong kỹ thuật số, các quy chuẩn máy tính đã ra đời nhằm định danh chính xác từng sắc thái. Đối với người học ngôn ngữ, việc tham khảo các quy chuẩn này là một cách tuyệt vời để trau dồi vốn từ vựng về tên các màu trong tiếng Anh một cách cụ thể và chuẩn xác nhất.

Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cách máy tính hiển thị màu sắc thông qua HTML và khám phá danh sách 140 tên gọi màu sắc chuẩn quốc tế.

Cơ chế hiển thị màu sắc trên Website (HTML và RGB)

Để hiểu rõ nguồn gốc của các tên gọi màu sắc, trước tiên chúng ta cần nắm bắt cách chúng được cấu tạo trên môi trường kỹ thuật số.

HyperText Markup Language (HTML) là ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản, khung xương của mọi website. Để website trở nên sinh động, HTML thường kết hợp với Cascading Style Sheets (CSS) để trang trí và JavaScript để tạo tính tương tác.

Mô hình màu RGB

Trên các thiết bị điện tử, màu sắc được hiển thị dựa trên mô hình màu RGB. Đây là từ viết tắt của ba màu cơ bản của ánh sáng:

  • Red (Đỏ)
  • Green (Xanh lá)
  • Blue (Xanh dương)

Mọi màu sắc bạn nhìn thấy trên màn hình đều là sự pha trộn của ba kênh màu này. Ví dụ, để có màu cam (tương tự màu của vỏ cam trong bài viết về quả cam đọc tiếng anh là gì), máy tính sẽ phối hợp các chỉ số đỏ và xanh lục ở mức độ cụ thể.

Trong khoa học máy tính, dữ liệu được biểu diễn bằng chuỗi nhị phân (0 và 1). Mỗi kênh màu (R, G, B) thường được biểu thị bởi 8 bit, tương ứng với giá trị từ 0 đến 255.

  • Màu đỏ tuyệt đối: rgb(255, 0, 0) (Đỏ tối đa, không có xanh lá và xanh dương).
  • Màu vàng: rgb(255, 255, 0) (Kết hợp đỏ và xanh lá).

Mã màu Hex (Hexadecimal)

Bên cạnh RGB, hệ thập lục phân (Hexadecimal hay Hex) là cách viết gọn và phổ biến nhất trong thiết kế web. Thay vì dùng hệ thập phân (0-255), hệ Hex sử dụng các ký tự từ 0-9 và A-F.

Ví dụ: Màu đỏ thay vì viết dài dòng là rgb(255, 0, 0) thì chỉ cần viết là #FF0000. Việc quy định mã màu chính xác giúp tránh sự nhầm lẫn trong đa ngôn ngữ, giống như việc chúng ta cần biết chính xác nước áo tiếng anh là gì để không nhầm lẫn với nước Úc (Australia) vậy.

Danh sách 140 màu sắc và tên gọi Tiếng Anh chuẩn

Mặc dù máy tính có thể tạo ra hơn 16 triệu màu khác nhau từ sự kết hợp RGB, nhưng mắt người và các màn hình hiển thị đôi khi khó phân biệt được các màu quá gần nhau. Do đó, các tiêu chuẩn web (HTML, SVG…) đã thống nhất đặt tên riêng (Keyword) cho 140 màu sắc phổ biến nhất.

Việc học thuộc các tên gọi này giúp bạn miêu tả sự vật chi tiết hơn rất nhiều. Ví dụ, thay vì chỉ nói “màu xanh” chung chung, bạn có thể dùng “ForestGreen” (Xanh rừng) hay “Lime” (Xanh chanh), chính xác như cách bạn gọi tên các loại rau xanh trong thực tế.

Dưới đây là bảng tổng hợp 140 màu sắc với tên gọi tiếng Anh (Keyword), bản dịch tiếng Việt tham khảo, mã Hex và chỉ số RGB:

Mã Hex Tên gọi (Dịch tham khảo) Tên tiếng Anh (Keyword) Mã RGB
#CD5C5C Đỏ ấn IndianRed rgb(205, 92, 92)
#F08080 San hô nhạt LightCoral rgb(240, 128, 128)
#FA8072 Cá hồi Salmon rgb(250, 128, 114)
#E9967A Cá hồi đậm DarkSalmon rgb(233, 150, 122)
#FFA07A Cá hồi nhạt LightSalmon rgb(255, 160, 122)
#DC143C Đỏ thắm Crimson rgb(220, 20, 60)
#FF0000 Đỏ Red rgb(255, 0, 0)
#B22222 Gạch đỏ FireBrick rgb(178, 34, 34)
#8B0000 Đỏ đậm DarkRed rgb(139, 0, 0)
#FFC0CB Hồng Pink rgb(255, 192, 203)
#FFB6C1 Hồng nhạt LightPink rgb(255, 182, 193)
#FF69B4 Hồng ấm HotPink rgb(255, 105, 180)
#FF1493 Hồng sẫm DeepPink rgb(255, 20, 147)
#C71585 Đỏ tím vừa MediumVioletRed rgb(199, 21, 133)
#DB7093 Đỏ tím nhợt PaleVioletRed rgb(219, 112, 147)
#FF7F50 San hô Coral rgb(255, 127, 80)
#FF6347 Cà chua Tomato rgb(255, 99, 71)
#FF4500 Cam đỏ OrangeRed rgb(255, 69, 0)
#FF8C00 Cam đậm DarkOrange rgb(255, 140, 0)
#FFA500 Cam Orange rgb(255, 165, 0)
#FFD700 Vàng miếng Gold rgb(255, 215, 0)
#FFFF00 Vàng Yellow rgb(255, 255, 0)
#FFFFE0 Vàng nhạt LightYellow rgb(255, 255, 224)
#FFFACD Bông lan chanh LemonChiffon rgb(255, 250, 205)
#FAFAD2 Cúc hoàng anh vàng nhạt LightGoldenrodYellow rgb(250, 250, 210)
#FFEFD5 Đu đủ đánh kem PapayaWhip rgb(255, 239, 213)
#FFE4B5 Giày Moccasin Moccasin rgb(255, 228, 181)
#FFDAB9 Má đào PeachPuff rgb(255, 218, 185)
#EEE8AA Cúc hoàng anh nhợt PaleGoldenrod rgb(238, 232, 170)
#F0E68C Kaki Khaki rgb(240, 230, 140)
#BDB76B Kaki sẫm DarkKhaki rgb(189, 183, 107)
#E6E6FA Oải hương Lavender rgb(230, 230, 250)
#D8BFD8 Hoa thistle Thistle rgb(216, 191, 216)
#DDA0DD Mận Plum rgb(221, 160, 221)
#EE82EE Tím Violet rgb(238, 130, 238)
#DA70D6 Phong lan Orchid rgb(218, 112, 214)
#FF00FF Vân anh Fuchsia rgb(255, 0, 255)
#FF00FF Cánh sen Magenta rgb(255, 0, 255)
#BA55D3 Phong lan vừa MediumOrchid rgb(186, 85, 211)
#9370DB Tía vừa MediumPurple rgb(147, 112, 219)
#663399 Tía Rebecca RebeccaPurple rgb(102, 51, 153)
#8A2BE2 Xanh tím BlueViolet rgb(138, 43, 226)
#9400D3 Tím đậm DarkViolet rgb(148, 0, 211)
#9932CC Phong lan đậm DarkOrchid rgb(153, 50, 204)
#8B008B Cánh sen đậm DarkMagenta rgb(139, 0, 139)
#800080 Tía Purple rgb(128, 0, 128)
#4B0082 Chàm Indigo rgb(75, 0, 130)
#6A5ACD Xanh đá phiến SlateBlue rgb(106, 90, 205)
#483D8B Xanh đá phiến đậm DarkSlateBlue rgb(72, 61, 139)
#7B68EE Xanh đá phiến vừa MediumSlateBlue rgb(123, 104, 238)
#ADFF2F Vàng xanh GreenYellow rgb(173, 255, 47)
#7FFF00 Rượu Chartreuse Chartreuse rgb(127, 255, 0)
#7CFC00 Cỏ xanh LawnGreen rgb(124, 252, 0)
#00FF00 Chanh Lime rgb(0, 255, 0)
#32CD32 Chanh xanh LimeGreen rgb(50, 205, 50)
#98FB98 Xanh nhợt PaleGreen rgb(152, 251, 152)
#90EE90 Xanh lá cây nhạt LightGreen rgb(144, 238, 144)
#00FA9A Xanh xuân vừa MediumSpringGreen rgb(0, 250, 154)
#00FF7F Xanh xuân SpringGreen rgb(0, 255, 127)
#3CB371 Xanh lá cây biển vừa MediumSeaGreen rgb(60, 179, 113)
#2E8B57 Xanh lá cây biển SeaGreen rgb(46, 139, 87)
#228B22 Xanh rừng ForestGreen rgb(34, 139, 34)
#008000 Xanh lá cây Green rgb(0, 128, 0)
#006400 Xanh lá cây đậm DarkGreen rgb(0, 100, 0)
#9ACD32 Xanh lá cây vàng YellowGreen rgb(154, 205, 50)
#6B8E23 Ô liu xám OliveDrab rgb(107, 142, 35)
#808000 Ô liu Olive rgb(128, 128, 0)
#556B2F Ô liu xanh đậm DarkOliveGreen rgb(85, 107, 47)
#66CDAA Ngọc lục vừa MediumAquamarine rgb(102, 205, 170)
#8FBC8B Xanh lá cây biển đậm DarkSeaGreen rgb(143, 188, 139)
#20B2AA Xanh lá cây biển nhạt LightSeaGreen rgb(32, 178, 170)
#008B8B Lam đậm DarkCyan rgb(0, 139, 139)
#008080 Mòng két Teal rgb(0, 128, 128)
#00FFFF Lam Cyan rgb(0, 255, 255)
#E0FFFF Lam nhạt LightCyan rgb(224, 255, 255)
#AFEEEE Ngọc lục nhạt PaleTurquoise rgb(175, 238, 238)
#7FFFD4 Ngọc lục Aquamarine rgb(127, 255, 212)
#40E0D0 Ngọc lam Turquoise rgb(64, 224, 208)
#48D1CC Ngọc lam vừa MediumTurquoise rgb(72, 209, 204)
#00CED1 Ngọc lam đậm DarkTurquoise rgb(0, 206, 209)
#5F9EA0 Xanh thiếu sinh quân CadetBlue rgb(95, 158, 160)
#4682B4 Xanh thép SteelBlue rgb(70, 130, 180)
#B0C4DE Xanh thép nhạt LightSteelBlue rgb(176, 196, 222)
#B0E0E6 Xanh dương bột PowderBlue rgb(176, 224, 230)
#ADD8E6 Xanh dương nhạt LightBlue rgb(173, 216, 230)
#87CEEB Xanh trời SkyBlue rgb(135, 206, 235)
#87CEFA Xanh trời nhạt LightSkyBlue rgb(135, 206, 250)
#00BFFF Xanh trời sẫm DeepSkyBlue rgb(0, 191, 255)
#1E90FF Xanh dương Dodger DodgerBlue rgb(30, 144, 255)
#6495ED Thanh cúc xanh CornflowerBlue rgb(100, 149, 237)
#4169E1 Xanh dương hoàng gia RoyalBlue rgb(65, 105, 225)
#0000FF Xanh dương Blue rgb(0, 0, 255)
#0000CD Xanh dương vừa MediumBlue rgb(0, 0, 205)
#00008B Xanh dương đậm DarkBlue rgb(0, 0, 139)
#000080 Xanh tím than Navy rgb(0, 0, 128)
#191970 Xanh trời đêm MidnightBlue rgb(25, 25, 112)
#FFF8DC Râu ngô Cornsilk rgb(255, 248, 220)
#FFEBCD Hạnh nhân luộc BlanchedAlmond rgb(255, 235, 205)
#FFE4C4 Bánh quy Bisque rgb(255, 228, 196)
#FFDEAD Trắng Navajo NavajoWhite rgb(255, 222, 173)
#F5DEB3 Lúa Wheat rgb(245, 222, 179)
#DEB887 Gỗ lớn BurlyWood rgb(222, 184, 135)
#D2B48C Da Tan rgb(210, 180, 140)
#BC8F8F Nâu hồng RosyBrown rgb(188, 143, 143)
#F4A460 Nâu cát SandyBrown rgb(244, 164, 96)
#DAA520 Cúc hoàng anh Goldenrod rgb(218, 165, 32)
#B8860B Cúc hoàng anh đậm DarkGoldenrod rgb(184, 134, 11)
#CD853F Peru Peru rgb(205, 133, 63)
#D2691E Sô cô la Chocolate rgb(210, 105, 30)
#8B4513 Nâu yên ngựa SaddleBrown rgb(139, 69, 19)
#A0522D Nâu Sienna Sienna rgb(160, 82, 45)
#A52A2A Nâu Brown rgb(165, 42, 42)
#800000 Hạt dẻ Maroon rgb(128, 0, 0)
#FFFFFF Trắng White rgb(255, 255, 255)
#FFFAFA Tuyết Snow rgb(255, 250, 250)
#F0FFF0 Giọt mật HoneyDew rgb(240, 255, 240)
#F5FFFA Kem bạc hà MintCream rgb(245, 255, 250)
#F0FFFF Ngọc lưu ly Azure rgb(240, 255, 255)
#F0F8FF Xanh dương Alice AliceBlue rgb(240, 248, 255)
#F8F8FF Trắng ma GhostWhite rgb(248, 248, 255)
#F5F5F5 Khói trắng WhiteSmoke rgb(245, 245, 245)
#FFF5EE Vỏ hào SeaShell rgb(255, 245, 238)
#F5F5DC Be Beige rgb(245, 245, 220)
#FDF5E6 Ren cũ OldLace rgb(253, 245, 230)
#FFFAF0 Hoa trắng FloralWhite rgb(255, 250, 240)
#FFFFF0 Ngà Ivory rgb(255, 255, 240)
#FAEBD7 Trắng cổ AntiqueWhite rgb(250, 235, 215)
#FAF0E6 Lanh Linen rgb(250, 240, 230)
#FFF0F5 Má hồng LavenderBlush rgb(255, 240, 245)
#FFE4E1 Hồng sương MistyRose rgb(255, 228, 225)
#DCDCDC Gainsboro Gainsboro rgb(220, 220, 220)
#D3D3D3 Xám nhạt LightGray rgb(211, 211, 211)
#C0C0C0 Bạc Silver rgb(192, 192, 192)
#A9A9A9 Xám đậm DarkGray rgb(169, 169, 169)
#808080 Xám Gray rgb(128, 128, 128)
#696969 Xám mờ DimGray rgb(105, 105, 105)
#778899 Xám đá phiến nhạt LightSlateGray rgb(119, 136, 153)
#708090 Xám đá phiến SlateGray rgb(112, 128, 144)
#2F4F4F Xám đá phiến đậm DarkSlateGray rgb(47, 79, 79)
#000000 Đen Black rgb(0, 0, 0)

Ứng dụng thực tiễn của từ vựng màu sắc

Nhiều tên màu trong danh sách trên được lấy cảm hứng từ văn hóa đại chúng hoặc các sự vật tự nhiên tại Hoa Kỳ và phương Tây. Việc dịch sang tiếng Việt đôi khi chỉ mang tính tương đối (như màu “NavajoWhite” hay “DodgerBlue”), nhưng chính các từ khóa tiếng Anh gốc mới là “chìa khóa” giúp trình duyệt hiểu và hiển thị đúng.

Việc nắm vững các từ vựng này không chỉ giúp bạn trong lập trình web mà còn làm phong phú thêm khả năng diễn đạt. Thay vì viết một bài văn dài nhất thế giới chỉ để tả về một bầu trời buổi đêm, bạn có thể dùng từ “MidnightBlue” (Xanh trời đêm) để người đọc hình dung ngay lập tức sắc thái đen pha xanh thẫm đầy huyền bí.

Hơn nữa, trong các dịp đặc biệt, việc chọn đúng màu sắc cho thiệp chúc mừng cũng rất quan trọng. Một tấm thiệp màu “MistyRose” (Hồng sương) đi kèm lời chúc lãng mạn chắc chắn sẽ tinh tế hơn nhiều so với màu đỏ lòe loẹt khi bạn tìm hiểu ý nghĩa của happy birthday my love là gì để gửi tặng người thương.

Kết luận

Hiểu biết về HTML và tên các màu trong tiếng Anh mang lại lợi ích kép: vừa nâng cao kiến thức công nghệ, vừa mở rộng vốn từ vựng ngoại ngữ. Hy vọng danh sách 140 màu sắc chuẩn trên đây sẽ là nguồn tư liệu hữu ích cho việc học tập, thiết kế và giao tiếp hàng ngày của bạn.

Dù bạn là một lập trình viên hay một người yêu thích ngôn ngữ, việc gọi tên chính xác từng sắc thái màu sắc sẽ giúp thông điệp của bạn trở nên rõ ràng và ấn tượng hơn bao giờ hết.

Tài liệu tham khảo

  1. HTML Standard – WHATWG.
  2. CSS Color Module Level 3 – W3C.
  3. Mô hình màu RGB – Wikipedia Tiếng Việt.
Bài Trước

Phân biệt Also As well as và Too: Hướng dẫn chi tiết cách dùng và vị trí trong câu

Bài Tiếp

Phân Biệt “Flesh Tone” Và Các Từ Đồng Nghĩa Chỉ Màu Da Trong Tiếng Anh

Bài Tiếp
cung ứng giao viện thumb

Phân Biệt "Flesh Tone" Và Các Từ Đồng Nghĩa Chỉ Màu Da Trong Tiếng Anh

Cấu trúc Hope: Cách phân biệt Hope to V và Hope Ving chi tiết nhất

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Động Vật Hoang Dã Đầy Đủ Và Chi Tiết Nhất

Cách nhận biết các đuôi tính từ

Tính từ là gì? Tổng hợp kiến thức về phân loại, chức năng và ví dụ minh họa

Phân biệt Can và Could: Hướng dẫn chi tiết cách dùng và bài tập vận dụng

Phân biệt Can và Could: Hướng dẫn chi tiết cách dùng và bài tập vận dụng

Please login to join discussion
  • Xu Hướng
  • Yêu Thích
  • Mới Nhất
3 Đoạn văn tiếng anh nói về Nghề Luật Sư Mẫu

3 Đoạn văn tiếng anh nói về Nghề Luật Sư Mẫu

Tháng mười một 22, 2024
Viết đoạn văn về đi mua sắm bằng tiếng Anh – Tìm Hiểu Về Thói Quen Mua Sắm

Viết đoạn văn về đi mua sắm bằng tiếng Anh – Tìm Hiểu Về Thói Quen Mua Sắm

Tháng mười một 22, 2024
Hướng dẫn bài tập về câu hỏi yes no trong tiếng Anh để giao tiếp tự tin hơn

Hướng dẫn bài tập về câu hỏi yes no trong tiếng Anh để giao tiếp tự tin hơn

Tháng mười một 22, 2024
Viết đoạn văn về Vịnh Hạ Long bằng tiếng Anh dành cho bé tham khảo

Viết đoạn văn về Vịnh Hạ Long bằng tiếng Anh dành cho bé tham khảo

Tháng mười một 22, 2024
Cách Viết Bài Văn Tiếng Anh Về Lễ Hội : 5+ Mẫu Bài Viết Chi Tiết và Sâu Sắc

Cách Viết Bài Văn Tiếng Anh Về Lễ Hội : 5+ Mẫu Bài Viết Chi Tiết và Sâu Sắc

0
Bài văn viết về halloween bằng tiếng anh kèm dịch – Giúp học sinh nâng cao kỹ năng viết

Bài văn viết về halloween bằng tiếng anh kèm dịch – Giúp học sinh nâng cao kỹ năng viết

0
Các loại câu trong tiếng Anh: Tất tần tật kiến thức cần biết

Các loại câu trong tiếng Anh: Tất tần tật kiến thức cần biết

0
Khám phá câu điều kiện trong tiếng Anh: Bí kíp làm chủ các cấu trúc quan trọng

Khám phá câu điều kiện trong tiếng Anh: Bí kíp làm chủ các cấu trúc quan trọng

0
cung ứng giao viện thumb

Beehive là gì? Khám phá 3 tầng nghĩa thú vị của từ Beehive trong tiếng Anh

Tháng mười hai 26, 2025
cung ứng giao viện thumb

Thị Trường Bất Động Sản Tiếng Anh Là Gì? Tổng Hợp Các Thuật Ngữ Và Cách Dùng Chuẩn Xác

Tháng mười hai 25, 2025
Phân biệt Advice và Advise: Định Nghĩa, Cách Dùng và Ví Dụ Chi Tiết

Phân biệt Advice và Advise: Định Nghĩa, Cách Dùng và Ví Dụ Chi Tiết

Tháng mười hai 25, 2025
Quy tắc đặt dấu thanh trong Tiếng Việt: Hướng dẫn chuẩn xác tránh nhầm lẫn

Quy tắc đặt dấu thanh trong Tiếng Việt: Hướng dẫn chuẩn xác tránh nhầm lẫn

Tháng mười hai 25, 2025

TIN NỔI BẬT

cung ứng giao viện thumb

Beehive là gì? Khám phá 3 tầng nghĩa thú vị của từ Beehive trong tiếng Anh

Tháng mười hai 26, 2025
cung ứng giao viện thumb

Thị Trường Bất Động Sản Tiếng Anh Là Gì? Tổng Hợp Các Thuật Ngữ Và Cách Dùng Chuẩn Xác

Tháng mười hai 25, 2025
Phân biệt Advice và Advise: Định Nghĩa, Cách Dùng và Ví Dụ Chi Tiết

Phân biệt Advice và Advise: Định Nghĩa, Cách Dùng và Ví Dụ Chi Tiết

Tháng mười hai 25, 2025
Quy tắc đặt dấu thanh trong Tiếng Việt: Hướng dẫn chuẩn xác tránh nhầm lẫn

Quy tắc đặt dấu thanh trong Tiếng Việt: Hướng dẫn chuẩn xác tránh nhầm lẫn

Tháng mười hai 25, 2025
cung ứng giao viện thumb

Daily Standup Meeting Là Gì? Bí Quyết Tổ Chức “Họp Đứng” Hiệu Quả Trong Agile

Tháng mười hai 24, 2025
Logo Website Cung Ứng Giáo Viên

cungunggiaovien.com là trang chuyên sâu, cung cấp tài liệu học tập, mẹo cải thiện kỹ năng và chia sẻ kinh nghiệm chinh phục Anh Ngữ. Với nội dung đa dạng, website hướng đến mọi đối tượng, từ người mới bắt đầu đến người học nâng cao. Bạn có thể tìm thấy bài viết hướng dẫn phát âm, ngữ pháp, từ vựng, cùng các bí quyết để làm bài thi TOEIC, IELTS, hoặc TOEFL hiệu quả.

DANH MỤC

  • Bài Tập Tiếng Anh (92)
  • Blog (54)
  • Đề Thi Tiếng Anh (42)
  • Kiến Thức Tiếng Anh (458)
  • Trung Tâm Tiếng Anh (51)
  • Văn Mẫu Tiếng Anh (278)

TIN NỔI BẬT

cung ứng giao viện thumb

Beehive là gì? Khám phá 3 tầng nghĩa thú vị của từ Beehive trong tiếng Anh

Tháng mười hai 26, 2025
cung ứng giao viện thumb

Thị Trường Bất Động Sản Tiếng Anh Là Gì? Tổng Hợp Các Thuật Ngữ Và Cách Dùng Chuẩn Xác

Tháng mười hai 25, 2025
Phân biệt Advice và Advise: Định Nghĩa, Cách Dùng và Ví Dụ Chi Tiết

Phân biệt Advice và Advise: Định Nghĩa, Cách Dùng và Ví Dụ Chi Tiết

Tháng mười hai 25, 2025

© 2024 Cung Ứng Giáo Viên - Đồng Hành Cùng Bạn Trong Hành Trình Làm Chủ Tiếng Anh

No Result
View All Result

© 2024 Cung Ứng Giáo Viên - Đồng Hành Cùng Bạn Trong Hành Trình Làm Chủ Tiếng Anh